Xpander cầu trước hay sau? là câu hỏi rất nhiều anh em trước khi mua xe Xpander quan tâm. Và câu trả lời là 100% xe Mitsubishi Xpander đều là dẫn động cầu trước. Quý khách hàng có thể tham khảo thông số kỹ thuật của dòng xe Mitsubishi xpander:
Trang thiết bị
- Chiều dài tổng thể tăng 120 mm
- Khoảng sáng gầm 225 mm
- Hệ thống treo trước sau nâng cấp
- Mâm xe đa chấu 17-inch, thiết kế mới
- Đèn chiếu sáng LED T-Shape
- Vô lăng thể thao thiết kế mới
- Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control
- Điều hòa điều chỉnh kỹ thuật số
- Nội thất da cao cấp Đen & Nâu
- Màn hình cảm ứng 9-inch kết nối Android Auto, Apple CarPlay
- Cổng sạc USB Type-C hàng ghế 2
- Phanh tay điện tử, Auto Hold
- Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Mitsubishi | Xpander AT | Xpander MT |
Loại động cơ | 4A91 1.5L MIVEC DOHC | |
Công suất cực đại | 103 | |
Mô-men xoắn tối đa | 141 | |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 | |
Hộp số | 4AT | 5MT |
Hệ dẫn động | Cầu trước | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Thanh Xoắn | |
Kích thước lốp xe | 205/55R16 | |
Phanh trước/phanh sau | Đĩa/tang trống |
Thông số ngoại thất xe Mitsubishi Xpander
Mitsubishi | Special Edition | Xpander AT | Xpander MT |
Đèn pha/ Cos | LED | LED | Halogen |
Đèn LED định vị | Có | ||
Đèn sương mù trước/sau | Có | Không | |
Cảm biến đèn pha và gạt mưa tự động | Có | Không | |
Đèn sương mù trước/sau | Trước | Trước | |
Đèn báo phanh sau | LED | ||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Crom | Cùng màu thân xe | |
Lưới tản nhiệt | Crom Xám | Đen bóng | |
Mâm Đúc | 16″ – 2 tông màu |